1 |
27/TB-TCKTNV |
30/01/2023 |
Thông báo về việc tổ chức đấu giá khai thác dịch vụ Bãi giữ xe học sinh |
|
2 |
48/QĐ-TCGDNN |
10/02/2022 |
Danh mục văn bản thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp còn hiệu lực |
|
3 |
3538/BNV-TCCB |
28/07/2022 |
Tính hưởng chế độ, chính sách tinh giản biên chế |
|
4 |
285-LDTBXH-LDVLGDNN |
15/02/2020 |
285-LDTBXH-LDVLGDNN Vv cho nghỉ học hết tháng 02 |
|
5 |
17/QĐ-TCKTNV |
02/02/2020 |
QĐ Vv thành lập Ban Chỉ đạo trường về phòng, chống dịch bệnh viên đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra |
|
6 |
18/TB-TCKTNV |
02/02/2020 |
Thông báo tạm nghỉ học sau Tết Nguyên đán để phòng, chống dịch bệnh viên đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra |
|
7 |
156/TCGDNN |
31/01/2020 |
Hướng dẫn phòng chống dịch nCoV |
|
8 |
149/TCGDNN |
30/01/2020 |
Vv phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra |
|
9 |
335-LDTBXH-VP |
28/01/2020 |
V/v phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra |
|
10 |
99/UBND-VHXH |
24/01/2020 |
V/v tăng cường phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra |
|
11 |
07/2019/TT-BLĐTBXH |
07/03/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH |
|
12 |
166/2018/NQ-HĐND |
24/07/2018 |
NQ Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2018 - 2019 |
|
13 |
1919/QĐ-UBNV |
01/09/2011 |
QĐ Vv THÀNH LẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP KỸ THUẬT - NGHIỆ |
|
14 |
166/QĐ-TCKTNV |
25/05/2017 |
QUY CHẾ LÀM VIỆC - TRƯỜNG TRUNG CẤP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ KIÊN GIANG |
|
15 |
86/2015/NĐ-CP |
02/10/2015 |
QUY ĐỊNH VỀ CƠ CHẾ THU, QUẢN LÝ HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP TỪ NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 |
|
16 |
74/2014/QH13 |
27/11/2014 |
LUẬT GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP 2017 |
|
17 |
15/2017/TT-BLĐTBXH |
08/06/2017 |
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
|
18 |
14/2017/TT-BLĐTBXH |
25/05/2017 |
Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
19 |
04/2017/TT-BLĐTBXH |
02/03/2017 |
Thông tư 04/2017/TT-BLĐTBXH về việc ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
|
20 |
18/2017/QĐ-TTg |
31/05/2017 |
QĐ Quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với tình độ đại học |
|
21 |
10/2017/TT-BLĐTBXH |
13/03/2017 |
Quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng |
|
22 |
143/2016/NĐ-CP |
14/10/2016 |
Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
23 |
43/2016/TT-BLĐTBXH |
28/12/2016 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
|
24 |
47/2016/TT-BLĐTBXH |
28/12/2016 |
Quy định về điều lệ trường trung cấp |
|
25 |
03/2017/TT-BLĐTBXH |
01/03/2017 |
Quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
|
26 |
05/2017/TT-BLĐTBXH |
02/03/2017 |
Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
|
27 |
07/2017/TT-BLĐTBXH |
10/03/2017 |
Quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
|
28 |
08/2017/TT-BLĐTBXH |
10/03/2017 |
Quy định về chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
|
29 |
09/2017/TT-BLĐTBXH |
13/03/2017 |
Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp |
|